Hướng dẫn thủ tục trả góp và giá khuyến mãi lớn nhất xin gọi

Toyota Innova

ĐẠI LÝ TOYOTA BUÔN MA THUỘT - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT

Liên hệ  Mr. DŨNG – 0942 475.888 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất 

Tư vấn nhiệt tình chu đáo, giúp quý khách lựa chọn thỏa mãn nhu cầu sử dụng

Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 03 - 07 năm.

Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…

Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách

Giá niêm yết: 750,000,000 vnđ Giá bán: 750,000,000 vnđ GIÁ TỐT NHẤT XIN GỌI: 0844.507.999

TOYOTA INNOVA 2020

Bắt đầu được bán ra kể từ năm 2004, Toyota Innova luôn là mẫu xe thống trị phân khúc xe MPV gia đình tầm trung tại Việt Nam. Phiên bản mới nhất của Toyota Innova 2018 với những thay đổi về kiểu dáng và bổ sung sức mạnh với động cơ VVT-I hoàn toàn mới, kèm theo đó là trang bị tiện nghi hơn. Toyota Innova sẽ tiếp tục là kẻ “ Bất Bại” trong phân khúc đặc biệt là ở hạng mục phương tiện thương mại.

Toyota Việt Nam hiện đang cung cấp Innova 2018 với các phiên bản:

  • Innova E    : 771.000.000 đ (VAT)
  • Innova G    : 847.000.000 đ (VAT)
  • Innova GS : 878.000.000 đ (VAT)
  • Innova V    : 971.000.000 đ (VAT)

 

NGOẠI THẤT

Về thiết kế bên ngoài Toyota Innova 2020 đã thay đổi hoàn toàn thiết kế so với phiên bản tiền nhiệm. Những đường cong uốn lượn đã được thay thế bằng những thiết kế đường thẳng mạnh mẽ, tạo cho diện mạo của Toyota Innova mới hiện đại hơn, trẻ trung hơn và khỏe khoắn hơn phiên bản cũ.

 

Mặt lưới tản nhiệt thiết kế hình lục giác lấy cảm hứng từ các dòng xe cao cấp của Toyota, mang lại dáng vẻ thể thao và năng động hơn cho Toyota Innova 2020. Cụm đèn pha được trang bị Led projector trên phiên bản V và công nghệ Halogen phản xạ đa chiều trên các phiên bản còn lại, kết hợp với đèn sương mù mang lại sự tự tin cho người sử dụng khi lái xe ban đêm.

Với kích thước 4735 x 1830 x 1795 (mm), gia tăng đáng kể so với phiên bản cũ, Toyota Innova 2018 là một trong những chiếc xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc. Với những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, tạo cho Innova 2020 cảm giác trường xe hơn và cứng cáp hơn. Gương chiếu hậu mạ Crôm được tích hợp đèn báo rẽ và có khả năng gập điện và chỉnh điện ( bản E không tích hợp).

Thế hệ mới của Toyota Innova 2020 được thiết kế bóng bẩy, sắc sảo và hiện đại hơn, thân xe với những đường gân dập nổi chạy dài từ đèn pha cho đến cụm đèn hậu liền mạch, tạo cho chiếc xe vẻ năng động, mạnh mẽ hơn, tăng tính linh hoạt trong chuyển động. Mâm xe hợp kim với kích thước 215/55 R17 (bản V), 205/65 R16 (bản G,E), với kích thước bề ngang của lốp xe tăng lên, Toyota Innova 2020 đã khắc phục được điểm yếu của phiên bản cũ, tổng thể xe cân đối hơn và tăng khả năng bám đường của xe trong khi di chuyển.

Phần đuôi xe của Toyota Innova 2018 được thiết kế lại hoàn toàn, loại bỏ những đường cong trên phiên bản cũ, với thiết kế tinh tế hơn, đặc biệt cụ đèn hậu đẹp hoàn hảo, đã làm cho tổng thể thiết kế của Innova 2018 hài hòa và dứt khoát hơn.

NỘI THẤT

Kết hợp với sự thay đổi phong cách bên ngoài của Toyota Innova 2020 là phần nội thất xe hoàn toàn mới. Bỏ đi phần nội thất đơn giản và có phần thô kệch của nội thất trên phiên bản cũ, Trên phiên bản 2020, Toyota Innova đã được nâng cấp với nội thất xa hoa và tinh tế hơn, không gian sang trọng và cuốn hút có thể làm cho nhiều khách hàng chỉ muốn ngồi mãi trên xe chứ không muốn xuống.

Không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc có thể nói là ưu điểm lớn nhất của Toyota Innova 2020. Tất cả hành khách đều có thể cảm nhận được cảm giác thoải mái và tiện nghi mà innova 2020 mang lại. Chiều cao trần xe tăng thêm 10 mm, khoảng cách giữa 2 hàng ghế tăng thêm 19 mm, bố trí tựa đầu cho tất cả các ghế, ghế được bọc da cao cấp (bản V) cách bố trí và đóng mở vị trí ghế hợp lý, tất cả đều mang lại trải nghiệm tuyệt vời nhất dành cho khách hàng.

Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.

Đi kèm với không gian rộng rãi, Toyota Innova 2020 còn mang tới cho hành khách những tiện nghi cao cấp: màn hình DVD ( bản G, V), đầu CD ( bản E), kèm theo công nghệ Bluetooth, các cổng kết nối AUX, USB, đảm bảo khả năng giải trí cho khách hàng.

Hệ thống điều hòa được trang bị là hệ thống 2 dàn lạnh tự động ( bản G,V) và chỉnh cơ (bản E), mỗi hàng ghế đều được trang bị cửa gió riêng, đảm bảo khả năng làm lạnh nhanh và tối ưu nhất cho tất cả các khách hàng.


Tay lái thiết kế 3 chấu kép thể thao, tích hợp nút điều khiển âm thanh, trả lời điện thoại, chế độ Drive mode. Màn hình táp lô thiết kế 3D thể thao hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết cho người lái. 

ĐỘNG CƠ  VÀ TRANG BỊ AN TOÀN TOYOTA INNOVA 2020

Đi kèm với thiết kế nội ngoại thất mới thì Toyota cũng Nâng cấp khối động cơ 1TR-FE thêm công nghệ VVT-I kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình. Dung tích xi lanh 2.0 l sản sinh công suất 137 mã lực tại vòng tua 5600 vòng/ phút, mo-men xoắn cực đại 183 N/m tại vòng tua 4000 vòng/phút.

Innova 2020 còn được trang bị hộp số tự động 6 cấp và hộp số tay 5 cấp (bản E), đi cùng với hai chế độ lái ECO và POWER cho khách hàng thêm sự lựa chọn giữa khả năng tăng tốc và cảm giác lái phấn khích hơn hay cân bằng giữa hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu.


Kết hợp với động cơ và hệ truyền động tiên tiến hơn thì Toyota Innova 2020 còn được nâng cấp về kế cấu khung gầm GOA. Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi,ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao haylà đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh. 

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.


AN TOÀN
luôn là yếu tố hàng đầu mà Toyota luôn hướng đến để bảo vệ tốt nhất cho khách hàng. Toyota Innova 2020 được trang bị những tính năng an toàn hàng đầu phân khúc, luôn đảm bảo cho bạn và gia đình trên mọi hành trình đều được bảo vệ an toàn nhất. 

Toyota innova 2020 được trang bị 7 túi khí (bản V, VGM) dành cho hành khách, bảo vệ tốt nhất hành khách khi xảy ra va chạm.

- ABS: Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

- EBD: Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

- BA   : Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

- VSC : Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
  

  • Đối với các gia đình có trẻ nhỏ, móc cài ghế trẻ em ISOFIX là trang bị rất hữu ích giúp định vị ghế trẻ em chắc chắn và an toàn, đem lại sự an tâm và thoải mái cho cả gia đình.
  • Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm
  • Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.

- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.

- Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng

MÀU XE VÀ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG

Toyota nổi tiếng trên toàn thế giới về sản phẩm xe hơi với đặc điểm hội tụ đầy đủ 3 yếu tố:

CHẤT LƯỢNG – ĐỘ BỀN – ĐỘ TIN CẬY..

Điều này đã được kiểm chứng qua sự hài lòng của khách hàng đã và đang sử dụng xe Toyota.

Toyota Innova 2018 được bảo hành chính hãng với thời gian lên đến 3 năm/100.000 km ( Trừ một số phụ tùng bảo hành theo chế độ của nhà cung cấp). Đồng thời Toyota cũng cam kết sẽ sửa chửa hoặc thay thế các phụ tùng trên xe của khách hàng khi bị hỏng hóc trong điều kiện hoạt động bình thường do nguyên vật liệu không tốt hay do lỗi lắp ráp.

TỔNG KẾT

Để được tư vấn tận tâm và phù hợp với nhu cầu của quý khách, xin gọi Hotline: 0942 475.888 Mr. Dũng. Chúng tôi cam kết sẽ mang lại một sản phẩm với giá cả hợp lý nhất và phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách.

Trân Trọng.

     

Innova 2.0V

Innova 2.0G

Innova 2.0E

Kích thước

D x R x C

mm x mm x mm

4735 x 1830 x 1795

4735 x 1830 x 1795

4735 x 1830 x 1795

Kích thước

Chiều dài cơ sở

mm

2750

2750

2750

 

Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)

mm

1540 x 1540

1540 x 1540

1540 x 1540

 

Khoảng sáng gầm xe

mm

178

178

178

 

Góc thoát (Trước/ sau)

Độ

21/ 25

21/25

21/25

 

Bán kính vòng quay tối thiểu

m

5,4

5,4

5,4

 

Trọng lượng không tải

kg

1755

1720-1725

1695-1700

 

Trọng lượng toàn tải

kg

2330

2370

2330

Động cơ

Loại động cơ

 

Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

 

Dung tích công tác

cc

1998

1998

1998

 

Công suất tối đa

kW (Mã lực) @ vòng/phút

102 / 5600

102 / 5600

102 / 5600

 

Mô men xoắn tối đa

Nm @ vòng/phút

183 / 4000

183 / 4000

183 / 4000

 

Dung tích bình nhiên liệu

L

55

55

55

Tiêu chuẩn khí thải

 

 

Euro 4

Euro 4

Euro 4

Hộp số

 

 

Tự động 6 cấp

Tự động 6 cấp

Số tay 5 cấp

Hệ thống treo

Trước

 

Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng

Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng

Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng

 

Sau

 

Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên

Vành & Lốp xe

Loại vành

 

Mâm đúc

Mâm đúc

Mâm đúc

 

Kích thước lốp

 

215/55R17

205/65R16

205/65R16

Phanh

Trước

 

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

 

Sau

 

Tang trống

Tang trống

Tang trống

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

lít / 100km

11.4

-

-

 

Ngoài đô thị

lít / 100km

7.8

-

-

 

Kết hợp

lít / 100km

9.1

-

-

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

 

LED, dạng thấu kính

Halogen phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

 

Đèn chiếu xa

 

Halogen, phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

 

Hệ thống điều khiển đèn tự động

 

Không

Không

 

Hệ thống điều chỉnh góc chiếu

 

Tự động

Chỉnh tay

Chỉnh tay

 

Chế độ đèn chờ dẫn đường

 

Không

Không

Cụm đèn sau

 

 

Bóng đèn thường

Bóng đèn thường

Bóng đèn thường

Đèn báo phanh trên cao

 

 

LED

LED

LED

Đèn sương mù

Trước

 

Gương chiếu hậu ngoài

Chức năng điều chỉnh điện

 

 

Chức năng gập điện

 

Không

 

Tích hợp đèn báo rẽ

 

 

Mạ Crôm

 

Không

Không

Gạt mưa gián đoạn

 

 

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn

Ăng ten

 

 

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Tay nắm cửa ngoài

 

 

Mạ crôm

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cánh hướng gió sau

 

 

NỘI THẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tay lái

Loại tay lái

 

3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc

3 chấu, urethane, mạ bạc

3 chấu, urethane, mạ bạc

 

Chất liệu

 

Da

Urethane

Urethane

 

Nút bấm điều khiển tích hợp

 

Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin

Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin

Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin

 

Điều chỉnh

 

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

 

Trợ lực lái

 

Thủy lực

Thủy lực

Thủy lực

Gương chiếu hậu trong

 

 

2 chế độ ngày & đêm

2 chế độ ngày & đêm

2 chế độ ngày & đêm

Ốp trang trí nội thất

 

 

Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc

Viền trang trí mạ bạc

Không

Tay nắm cửa trong

 

 

Mạ crôm

Mạ crôm

Cùng màu nội thất

Cụm đồng hồ và bảng táplô

Loại đồng hồ

 

Optitron

Optitron

Analog

 

Đèn báo chế độ Eco

 

 

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

 

 

Chức năng báo vị trí cần số

 

Không

 

Màn hình hiển thị đa thông tin

 

Màn hình TFT 4.2-inch

Màn hình TFT 4.2-inch

Màn hình đơn sắc

Chất liệu bọc ghế

 

 

Da

Nỉ cao cấp

Nỉ thường

Ghế trước

Loại ghế

 

Loại thường

Loại thường

Loại thường

 

Điều chỉnh ghế lái

 

Chỉnh điện 8 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

 

Điều chỉnh ghế hành khách

 

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau

Hàng ghế thứ hai

 

Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay

Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng

Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng

 

Hàng ghế thứ ba

 

Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên

Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên

Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên

 

Tựa tay hàng ghế thứ hai

 

Không

Không

TIỆN NGHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điều hòa

 

 

2 dàn lạnh, tự động

2 dàn lạnh, tự động

2 dàn lạnh, chỉnh tay

Cửa gió sau

 

 

Hệ thống âm thanh

Loại loa

 

Loại thường

Loại thường

Loại thường

 

Đầu đĩa

 

DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch

DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch

CD 1 đĩa

 

Số loa

 

6

6

6

 

Cổng kết nối AUX

 

 

Cổng kết nối USB

 

 

Đầu đọc thẻ

 

Không

Không

 

Kết nối Bluetooth

 

 

Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

 

Không

Không

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

 

 

Không

Không

Chức năng mở cửa thông minh

 

 

Không

Không

Chức năng khóa cửa từ xa

 

 

Cửa sổ điều chỉnh điện

 

 

Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa

Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái)

Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái)

Chế độ vận hành

 

 

Chế độ Eco và chế độ Power

Chế độ Eco và chế độ Power

Chế độ Eco và chế độ Power

Chức năng sấy kính sau

 

 

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống chống bó cứng phanh

 

 

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

 

 

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

 

 

Hệ thống cân bằng điện tử

 

 

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

 

 

Đèn báo phanh khẩn cấp

 

 

Camera lùi

 

 

Không

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Trước

 

Không

Không

Không

 

Sau

 

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

 

 

Túi khí bên hông phía trước

 

Không

Không

 

Túi khí rèm

 

Không

Không

 

Túi khí đầu gối người lái

 

Dây đai an toàn

 

 

3 điểm (7 vị trí)

3 điểm (8 vị trí)

3 điểm (8 vị trí)

Cột lái tự đổ

 

 

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ

 

 

AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống báo động

 

 

Không

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

 

 

Không