ĐẠI LÝ TOYOTA BUÔN MA THUỘT - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT
Liên hệ Mr. DŨNG – 0942 475.888 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất
Tư vấn nhiệt tình chu đáo, giúp quý khách lựa chọn thỏa mãn nhu cầu sử dụng
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 03 - 07 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
TOYOTA INNOVA 2020
Bắt đầu được bán ra kể từ năm 2004, Toyota Innova luôn là mẫu xe thống trị phân khúc xe MPV gia đình tầm trung tại Việt Nam. Phiên bản mới nhất của Toyota Innova 2018 với những thay đổi về kiểu dáng và bổ sung sức mạnh với động cơ VVT-I hoàn toàn mới, kèm theo đó là trang bị tiện nghi hơn. Toyota Innova sẽ tiếp tục là kẻ “ Bất Bại” trong phân khúc đặc biệt là ở hạng mục phương tiện thương mại.
Toyota Việt Nam hiện đang cung cấp Innova 2018 với các phiên bản:
NGOẠI THẤT
Về thiết kế bên ngoài Toyota Innova 2020 đã thay đổi hoàn toàn thiết kế so với phiên bản tiền nhiệm. Những đường cong uốn lượn đã được thay thế bằng những thiết kế đường thẳng mạnh mẽ, tạo cho diện mạo của Toyota Innova mới hiện đại hơn, trẻ trung hơn và khỏe khoắn hơn phiên bản cũ.
Mặt lưới tản nhiệt thiết kế hình lục giác lấy cảm hứng từ các dòng xe cao cấp của Toyota, mang lại dáng vẻ thể thao và năng động hơn cho Toyota Innova 2020. Cụm đèn pha được trang bị Led projector trên phiên bản V và công nghệ Halogen phản xạ đa chiều trên các phiên bản còn lại, kết hợp với đèn sương mù mang lại sự tự tin cho người sử dụng khi lái xe ban đêm.
Với kích thước 4735 x 1830 x 1795 (mm), gia tăng đáng kể so với phiên bản cũ, Toyota Innova 2018 là một trong những chiếc xe có kích thước lớn nhất trong phân khúc. Với những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe, tạo cho Innova 2020 cảm giác trường xe hơn và cứng cáp hơn. Gương chiếu hậu mạ Crôm được tích hợp đèn báo rẽ và có khả năng gập điện và chỉnh điện ( bản E không tích hợp).
Thế hệ mới của Toyota Innova 2020 được thiết kế bóng bẩy, sắc sảo và hiện đại hơn, thân xe với những đường gân dập nổi chạy dài từ đèn pha cho đến cụm đèn hậu liền mạch, tạo cho chiếc xe vẻ năng động, mạnh mẽ hơn, tăng tính linh hoạt trong chuyển động. Mâm xe hợp kim với kích thước 215/55 R17 (bản V), 205/65 R16 (bản G,E), với kích thước bề ngang của lốp xe tăng lên, Toyota Innova 2020 đã khắc phục được điểm yếu của phiên bản cũ, tổng thể xe cân đối hơn và tăng khả năng bám đường của xe trong khi di chuyển.
Phần đuôi xe của Toyota Innova 2018 được thiết kế lại hoàn toàn, loại bỏ những đường cong trên phiên bản cũ, với thiết kế tinh tế hơn, đặc biệt cụ đèn hậu đẹp hoàn hảo, đã làm cho tổng thể thiết kế của Innova 2018 hài hòa và dứt khoát hơn.
NỘI THẤT
Kết hợp với sự thay đổi phong cách bên ngoài của Toyota Innova 2020 là phần nội thất xe hoàn toàn mới. Bỏ đi phần nội thất đơn giản và có phần thô kệch của nội thất trên phiên bản cũ, Trên phiên bản 2020, Toyota Innova đã được nâng cấp với nội thất xa hoa và tinh tế hơn, không gian sang trọng và cuốn hút có thể làm cho nhiều khách hàng chỉ muốn ngồi mãi trên xe chứ không muốn xuống.
Không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc có thể nói là ưu điểm lớn nhất của Toyota Innova 2020. Tất cả hành khách đều có thể cảm nhận được cảm giác thoải mái và tiện nghi mà innova 2020 mang lại. Chiều cao trần xe tăng thêm 10 mm, khoảng cách giữa 2 hàng ghế tăng thêm 19 mm, bố trí tựa đầu cho tất cả các ghế, ghế được bọc da cao cấp (bản V) cách bố trí và đóng mở vị trí ghế hợp lý, tất cả đều mang lại trải nghiệm tuyệt vời nhất dành cho khách hàng.
Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
Đi kèm với không gian rộng rãi, Toyota Innova 2020 còn mang tới cho hành khách những tiện nghi cao cấp: màn hình DVD ( bản G, V), đầu CD ( bản E), kèm theo công nghệ Bluetooth, các cổng kết nối AUX, USB, đảm bảo khả năng giải trí cho khách hàng.
Hệ thống điều hòa được trang bị là hệ thống 2 dàn lạnh tự động ( bản G,V) và chỉnh cơ (bản E), mỗi hàng ghế đều được trang bị cửa gió riêng, đảm bảo khả năng làm lạnh nhanh và tối ưu nhất cho tất cả các khách hàng.
Tay lái thiết kế 3 chấu kép thể thao, tích hợp nút điều khiển âm thanh, trả lời điện thoại, chế độ Drive mode. Màn hình táp lô thiết kế 3D thể thao hiển thị đầy đủ thông tin cần thiết cho người lái.
ĐỘNG CƠ VÀ TRANG BỊ AN TOÀN TOYOTA INNOVA 2020
Đi kèm với thiết kế nội ngoại thất mới thì Toyota cũng Nâng cấp khối động cơ 1TR-FE thêm công nghệ VVT-I kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình. Dung tích xi lanh 2.0 l sản sinh công suất 137 mã lực tại vòng tua 5600 vòng/ phút, mo-men xoắn cực đại 183 N/m tại vòng tua 4000 vòng/phút.
Innova 2020 còn được trang bị hộp số tự động 6 cấp và hộp số tay 5 cấp (bản E), đi cùng với hai chế độ lái ECO và POWER cho khách hàng thêm sự lựa chọn giữa khả năng tăng tốc và cảm giác lái phấn khích hơn hay cân bằng giữa hiệu quả làm việc của động cơ và giảm tiêu hao nhiên liệu.
Kết hợp với động cơ và hệ truyền động tiên tiến hơn thì Toyota Innova 2020 còn được nâng cấp về kế cấu khung gầm GOA. Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi,ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao haylà đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh.
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
AN TOÀN luôn là yếu tố hàng đầu mà Toyota luôn hướng đến để bảo vệ tốt nhất cho khách hàng. Toyota Innova 2020 được trang bị những tính năng an toàn hàng đầu phân khúc, luôn đảm bảo cho bạn và gia đình trên mọi hành trình đều được bảo vệ an toàn nhất.
Toyota innova 2020 được trang bị 7 túi khí (bản V, VGM) dành cho hành khách, bảo vệ tốt nhất hành khách khi xảy ra va chạm.
- ABS: Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
- EBD: Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
- BA : Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
- VSC : Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (Off) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
- Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng
MÀU XE VÀ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG
Toyota nổi tiếng trên toàn thế giới về sản phẩm xe hơi với đặc điểm hội tụ đầy đủ 3 yếu tố:
CHẤT LƯỢNG – ĐỘ BỀN – ĐỘ TIN CẬY..
Điều này đã được kiểm chứng qua sự hài lòng của khách hàng đã và đang sử dụng xe Toyota.
Toyota Innova 2018 được bảo hành chính hãng với thời gian lên đến 3 năm/100.000 km ( Trừ một số phụ tùng bảo hành theo chế độ của nhà cung cấp). Đồng thời Toyota cũng cam kết sẽ sửa chửa hoặc thay thế các phụ tùng trên xe của khách hàng khi bị hỏng hóc trong điều kiện hoạt động bình thường do nguyên vật liệu không tốt hay do lỗi lắp ráp.
TỔNG KẾT
Để được tư vấn tận tâm và phù hợp với nhu cầu của quý khách, xin gọi Hotline: 0942 475.888 Mr. Dũng. Chúng tôi cam kết sẽ mang lại một sản phẩm với giá cả hợp lý nhất và phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách.
Trân Trọng.
Innova 2.0V |
Innova 2.0G |
Innova 2.0E |
|||
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
4735 x 1830 x 1795 |
4735 x 1830 x 1795 |
4735 x 1830 x 1795 |
Kích thước |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2750 |
2750 |
2750 |
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) |
mm |
1540 x 1540 |
1540 x 1540 |
1540 x 1540 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
178 |
178 |
178 |
|
Góc thoát (Trước/ sau) |
Độ |
21/ 25 |
21/25 |
21/25 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
|
Trọng lượng không tải |
kg |
1755 |
1720-1725 |
1695-1700 |
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
2330 |
2370 |
2330 |
Động cơ |
Loại động cơ |
|
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
|
Dung tích công tác |
cc |
1998 |
1998 |
1998 |
|
Công suất tối đa |
kW (Mã lực) @ vòng/phút |
102 / 5600 |
102 / 5600 |
102 / 5600 |
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
183 / 4000 |
183 / 4000 |
183 / 4000 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
55 |
55 |
55 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
Euro 4 |
Euro 4 |
Hộp số |
|
|
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Số tay 5 cấp |
Hệ thống treo |
Trước |
|
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
|
Sau |
|
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
|
Kích thước lốp |
|
215/55R17 |
205/65R16 |
205/65R16 |
Phanh |
Trước |
|
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
|
Sau |
|
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị |
lít / 100km |
11.4 |
- |
- |
|
Ngoài đô thị |
lít / 100km |
7.8 |
- |
- |
|
Kết hợp |
lít / 100km |
9.1 |
- |
- |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
LED, dạng thấu kính |
Halogen phản xạ đa chiều |
Halogen phản xạ đa chiều |
|
Đèn chiếu xa |
|
Halogen, phản xạ đa chiều |
Halogen phản xạ đa chiều |
Halogen phản xạ đa chiều |
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
Có |
Không |
Không |
|
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
Tự động |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
|
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
Có |
Không |
Không |
Cụm đèn sau |
|
|
Bóng đèn thường |
Bóng đèn thường |
Bóng đèn thường |
Đèn báo phanh trên cao |
|
|
LED |
LED |
LED |
Đèn sương mù |
Trước |
|
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng gập điện |
|
Có |
Có |
Không |
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
Có |
Có |
Có |
|
Mạ Crôm |
|
Có |
Không |
Không |
Gạt mưa gián đoạn |
|
|
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Gián đoạn |
Ăng ten |
|
|
Dạng vây cá |
Dạng vây cá |
Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
Mạ crôm |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cánh hướng gió sau |
|
|
Có |
Có |
Có |
NỘI THẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tay lái |
Loại tay lái |
|
3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
3 chấu, urethane, mạ bạc |
3 chấu, urethane, mạ bạc |
|
Chất liệu |
|
Da |
Urethane |
Urethane |
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin |
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin |
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Điều chỉnh |
|
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
|
Trợ lực lái |
|
Thủy lực |
Thủy lực |
Thủy lực |
Gương chiếu hậu trong |
|
|
2 chế độ ngày & đêm |
2 chế độ ngày & đêm |
2 chế độ ngày & đêm |
Ốp trang trí nội thất |
|
|
Ốp gỗ, viền trang trí mạ bạc |
Viền trang trí mạ bạc |
Không |
Tay nắm cửa trong |
|
|
Mạ crôm |
Mạ crôm |
Cùng màu nội thất |
Cụm đồng hồ và bảng táplô |
Loại đồng hồ |
|
Optitron |
Optitron |
Analog |
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
Có |
Có |
Có |
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
Có |
Có |
Không |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Màn hình TFT 4.2-inch |
Màn hình TFT 4.2-inch |
Màn hình đơn sắc |
Chất liệu bọc ghế |
|
|
Da |
Nỉ cao cấp |
Nỉ thường |
Ghế trước |
Loại ghế |
|
Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay |
Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng |
Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng |
|
Hàng ghế thứ ba |
|
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên |
|
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
Có |
Không |
Không |
TIỆN NGHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điều hòa |
|
|
2 dàn lạnh, tự động |
2 dàn lạnh, tự động |
2 dàn lạnh, chỉnh tay |
Cửa gió sau |
|
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
|
Loại thường |
Loại thường |
Loại thường |
|
Đầu đĩa |
|
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch |
CD 1 đĩa |
|
Số loa |
|
6 |
6 |
6 |
|
Cổng kết nối AUX |
|
Có |
Có |
Có |
|
Cổng kết nối USB |
|
Có |
Có |
Có |
|
Đầu đọc thẻ |
|
Có |
Không |
Không |
|
Kết nối Bluetooth |
|
Có |
Có |
Có |
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
Có |
Không |
Không |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|
Có |
Không |
Không |
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|
Có |
Không |
Không |
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) |
Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) |
Chế độ vận hành |
|
|
Chế độ Eco và chế độ Power |
Chế độ Eco và chế độ Power |
Chế độ Eco và chế độ Power |
Chức năng sấy kính sau |
|
|
Có |
Có |
Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|
Có |
Có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
|
|
Có |
Không |
Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Trước |
|
Không |
Không |
Không |
|
Sau |
|
Có |
Có |
Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
Có |
Có |
Có |
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
Có |
Không |
Không |
|
Túi khí rèm |
|
Có |
Không |
Không |
|
Túi khí đầu gối người lái |
|
Có |
Có |
Có |
Dây đai an toàn |
|
|
3 điểm (7 vị trí) |
3 điểm (8 vị trí) |
3 điểm (8 vị trí) |
Cột lái tự đổ |
|
|
Có |
Có |
Có |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|
Có |
Có |
Có |
AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống báo động |
|
|
Có |
Có |
Không |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
|
Có |
Có |
Không |